thuật ngữ thường gặp trong BIM

Ký tự viết tắt

English

Tiếng Việt

日本語

AIM

Asset Information Model

Mô hình Thông tin Tài sản

運用フェーズに関する情報モデル

AM

Asset Management

Quản lý Tài sản

財産管理

ARC

Architect

Kiến trúc

建築、意匠

BEP

BIM Execution Plan

Kế hoạch Triển khai BIM

BIM実施計画

BIM

Building Information Modelling

Mô hình hóa Thông tin Công

trình

建築(建設)情報のモデリング化

BWM

BIM workgroup meeting

Họp nhóm BIM

BIM会議

CAFM

Computer-Aided Facilities

Management

Quản lý Công trình với sự giúp đỡ

của máy tính

CDE

Common Data Environment

Môi trường Dữ liệu Chung

共有情報環境

CIV

Civil Engineer

Kỹ sư xây dựng

建設エンジニア

CMA

Cost Manager

Quản lý chi phí

原価管理

CON

Contractor

Nhà thầu thi công

せお

CSE

Civil and Structural Engineer

Kỹ sư công chính và Kết cấu

EIR

Employer Information

Requirement

Hồ sơ Yêu cầu Thông tin của Chủ

đầu tư

FM

Facilities Management

Quản lý cơ sở vật chất

FMA

Facilities Manager

Giám đốc cơ sở vật chất

IFC

Industry Foundation Classes

Định dạng tập tin IFC

INF

Information Manager

Người quản lý thông tin

情報管理者

LAR

Landscape Architect

Kiến trúc cảnh quan

LEA

BIM Leader

Chủ trì BIM

BIMリーダー

LOD

Level Of Development (US) of

Level of Definition (UK)

Mức độ phát triển (US) Mức độ

định nghĩa (UK)

MEP

Mechanical, Electrical and

Plumbing engineer

Kỹ sư cơ, điện và cấp thoát nước

MPDT

Model Production Delivery Table

Bảng Tạo lập và Chuyển giao Mô

hình.

PEP

Project Execution Plan

Kế hoạch Triển khai Dự án

PMA

Project Manager

Giám đốc dự án

STR

Structural Engineer

Kỹ sư Kết cấu

WIP

Work in Progress

Công việc đang Tiến hành

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *